Đọc nhanh: 右倾 (hữu khuynh). Ý nghĩa là: hữu khuynh; tư tưởng bảo thủ; khuynh hữu.
右倾 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hữu khuynh; tư tưởng bảo thủ; khuynh hữu
思想保守的;向反动势力妥协或投降的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 右倾
- 他 值得 你 倾慕
- Anh ấy xứng đáng được bạn ngưỡng mộ.
- 麻烦 您 往右边 挪 !
- Phiền anh dịch sang phải chút.
- 他 吩咐 左右 都 出去
- Hắn bảo tùy tùng đều lui ra ngoài.
- 他 右古 之 文化 风尚
- Anh ấy tôn sùng văn hóa cổ đại.
- 他 思想 有些 右倾
- Ý nghĩ của anh ấy hơi bảo thủ.
- 他 向 左右 张望 了 一下
- Anh ta đảo mắt nhìn xung quanh một lượt.
- 他 在 公司 居右位
- Anh ấy có vị trí cao ở công ty.
- 他 善于 倾听 别人 的 意见
- Anh ấy giỏi lắng nghe ý kiến của người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倾›
右›