Đọc nhanh: 右袒 (hữu đản). Ý nghĩa là: được thiên vị, là một phần của, ủng hộ một bên. Ví dụ : - 勿为左右袒 đừng thiên vị.
右袒 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. được thiên vị
to be biased
- 勿 为 左右 袒
- đừng thiên vị.
✪ 2. là một phần của
to be partial to
✪ 3. ủng hộ một bên
to favor one side
✪ 4. đứng về phía
to take sides with
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 右袒
- 他 是 个 左撇子 , 所以 左手 拿 餐刀 , 右手 执 餐叉
- Anh ấy thuận tay trái nên cầm dao ở tay trái và nĩa ở tay phải.
- 麻烦 您 往右边 挪 !
- Phiền anh dịch sang phải chút.
- 他 的 偏袒 态度 招致 了 不少 批评
- Thái độ thiên vị của anh ta đã gây ra nhiều chỉ trích.
- 他 曾 被 打成 右派
- anh ấy từng bị coi là thành viên phái hữu.
- 勿 为 左右 袒
- đừng thiên vị.
- 他 姓 右
- Anh ấy họ Hữu.
- 他 的 右眼 瞎 了
- Mắt phải của nó đã bị mù.
- 他 总想 左右 我们
- Anh ấy luôn muốn gây ảnh hưởng đến chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
右›
袒›