右袒 yòu tǎn
volume volume

Từ hán việt: 【hữu đản】

Đọc nhanh: 右袒 (hữu đản). Ý nghĩa là: được thiên vị, là một phần của, ủng hộ một bên. Ví dụ : - 勿为左右袒 đừng thiên vị.

Ý Nghĩa của "右袒" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

右袒 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. được thiên vị

to be biased

Ví dụ:
  • volume volume

    - wèi 左右 zuǒyòu tǎn

    - đừng thiên vị.

✪ 2. là một phần của

to be partial to

✪ 3. ủng hộ một bên

to favor one side

✪ 4. đứng về phía

to take sides with

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 右袒

  • volume volume

    - shì 左撇子 zuǒpiězǐ 所以 suǒyǐ 左手 zuǒshǒu 餐刀 cāndāo 右手 yòushǒu zhí 餐叉 cānchā

    - Anh ấy thuận tay trái nên cầm dao ở tay trái và nĩa ở tay phải.

  • volume volume

    - 麻烦 máfán nín 往右边 wǎngyòubian nuó

    - Phiền anh dịch sang phải chút.

  • volume volume

    - de 偏袒 piāntǎn 态度 tàidù 招致 zhāozhì le 不少 bùshǎo 批评 pīpíng

    - Thái độ thiên vị của anh ta đã gây ra nhiều chỉ trích.

  • volume volume

    - céng bèi 打成 dǎchéng 右派 yòupài

    - anh ấy từng bị coi là thành viên phái hữu.

  • volume volume

    - wèi 左右 zuǒyòu tǎn

    - đừng thiên vị.

  • volume volume

    - xìng yòu

    - Anh ấy họ Hữu.

  • volume volume

    - de 右眼 yòuyǎn xiā le

    - Mắt phải của nó đã bị mù.

  • volume volume

    - 总想 zǒngxiǎng 左右 zuǒyòu 我们 wǒmen

    - Anh ấy luôn muốn gây ảnh hưởng đến chúng tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Yòu
    • Âm hán việt: Hữu
    • Nét bút:一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KR (大口)
    • Bảng mã:U+53F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Y 衣 (+5 nét)
    • Pinyin: Tǎn , Zhàn
    • Âm hán việt: Đản
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LAM (中日一)
    • Bảng mã:U+8892
    • Tần suất sử dụng:Trung bình