Đọc nhanh: 右派分子 (hữu phái phân tử). Ý nghĩa là: các phần tử hữu khuynh.
右派分子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. các phần tử hữu khuynh
rightist elements
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 右派分子
- 不法分子
- phần tử phạm pháp
- 不要 对 孩子 太过分
- Đừng đối xử quá đáng với con cái.
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 两家 做 了 几辈子 邻居 , 素来 情分 好
- hai nhà là hàng xóm cả mấy đời nay, xưa nay quan hệ rất tốt.
- 中 美 警方 通力合作 终于 抓住 了 恐怖分子
- Sự hợp tác giữa cảnh sát Trung Quốc và Mỹ cuối cùng đã bắt được những kẻ khủng bố.
- 事故 发生 在 9 点 30 分 左右
- Vụ tai nạn xảy ra vào khoảng 9 giờ 30.
- 《 康熙字典 》 分子 、 丑 、 寅 、 卯 等 十二 集
- 'Khang Hi Tự Điển' phân thành Tí, Sửu, Dần, Mẹo... mười hai tập
- 他 也 算是 个 知识分子
- Anh ấy cũng được coi là một thành phần trí thức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
右›
子›
派›