Đọc nhanh: 右岸 (hữu ngạn). Ý nghĩa là: Bờ bên phải của dòng sông; hữu ngạn.
✪ 1. Bờ bên phải của dòng sông; hữu ngạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 右岸
- 他 东海岸 的 亲戚 跟 他 没有 联系
- Những người thân ở bờ biển phía đông của anh ấy không hề nghe tin gì về anh ấy.
- 黄河 沿岸
- ven sông Hoàng Hà
- 他们 把 船 拖 上岸
- Họ kéo con tàu lên bờ.
- 人工河 沿岸 有 很多 游客
- Dọc bờ sông nhân tạo có nhiều du khách.
- 他们 用 绳子 把 船拉到 岸边
- Họ dùng dây thừng kéo thuyền vào bờ.
- 他 到 了 渡口 , 却 发现 渡船 在 对岸
- Anh ta đến bến phà nhưng phát hiện ra rằng con thuyền đang ở bên kia.
- 他们 沿着 报春花 盛开 的 河 岸边 走边 聊
- Họ đi dọc theo bờ sông nở hoa báo xuân và cùng trò chuyện.
- 他 右古 之 文化 风尚
- Anh ấy tôn sùng văn hóa cổ đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
右›
岸›