Đọc nhanh: 台鉴 (thai giám). Ý nghĩa là: đài giám (thời xưa dùng sau lời xưng hô mở đầu, thể hiện mời đối phương xem thơ.).
台鉴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đài giám (thời xưa dùng sau lời xưng hô mở đầu, thể hiện mời đối phương xem thơ.)
旧式书信套语,用在开头的称呼之后,表示请对方看信
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 台鉴
- 亭台楼阁
- đình đài lầu các
- 黑客 正在 黑 那台 电脑
- Hacker đang xâm nhập vào chiếc máy tính đó.
- 五 磴 台阶
- năm bậc
- 亭台楼阁 , 罗列 山上
- đỉnh đài, lầu các la liệt trên núi.
- 专家 来 鉴定 这枚 古钱
- Chuyên gia đến để giám định đồng tiền cổ này.
- 中央电视台 的 央视 论坛 节目 , 谈论 的 都 是 些 重大 问题
- Chương trình "Diễn đàn CCTV" của CCTV nói về những vấn đề lớn.
- 也许 是 在 圣地牙哥 卖 阳台 家具
- Có lẽ tôi đang bán đồ nội thất sân hiên ở San Diego.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
台›
鉴›