台词 táicí
volume volume

Từ hán việt: 【thai từ】

Đọc nhanh: 台词 (thai từ). Ý nghĩa là: lời kịch; lời thoại (trên sân khấu). Ví dụ : - 台词写得很精彩。 Lời thoại viết rất hay.. - 角色的台词很感人。 Lời thoại của nhân vật rất cảm động.. - 导演修改了台词。 Đạo diễn đã sửa đổi lời thoại.

Ý Nghĩa của "台词" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

台词 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lời kịch; lời thoại (trên sân khấu)

戏剧角色所说的话,包括对白、独白、旁白

Ví dụ:
  • volume volume

    - 台词 táicí xiě hěn 精彩 jīngcǎi

    - Lời thoại viết rất hay.

  • volume volume

    - 角色 juésè de 台词 táicí hěn 感人 gǎnrén

    - Lời thoại của nhân vật rất cảm động.

  • volume volume

    - 导演 dǎoyǎn 修改 xiūgǎi le 台词 táicí

    - Đạo diễn đã sửa đổi lời thoại.

  • volume volume

    - 记住 jìzhu le 所有 suǒyǒu 台词 táicí

    - Tôi đã nhớ hết tất cả lời thoại.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 台词

  • volume volume

    - 台词 táicí 背得 bèidé 烂熟 lànshú

    - thuộc lòng kịch bản như cháo.

  • volume volume

    - 只有 zhǐyǒu dāng 演员 yǎnyuán 台词 táicí 背得 bèidé 滚瓜烂熟 gǔnguālànshú shí 我们 wǒmen 排戏 páixì cái huì yǒu 成效 chéngxiào

    - Chỉ khi diễn viên thuộc lòng kịch bản đến mức hoàn hảo, chúng ta mới có thể đạt được hiệu quả trong việc diễn kịch.

  • volume volume

    - 台词 táicí xiě hěn 精彩 jīngcǎi

    - Lời thoại viết rất hay.

  • volume volume

    - 导演 dǎoyǎn 修改 xiūgǎi le 台词 táicí

    - Đạo diễn đã sửa đổi lời thoại.

  • volume volume

    - 读出 dúchū 潜台词 qiántáicí

    - Vì vậy, bạn phải đọc giữa các dòng.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 角色 juésè de 台词 táicí hěn 经典 jīngdiǎn

    - Lời thoại của nhân vật này rất kinh điển.

  • volume volume

    - 角色 juésè de 台词 táicí hěn 感人 gǎnrén

    - Lời thoại của nhân vật rất cảm động.

  • volume volume

    - 记住 jìzhu le 所有 suǒyǒu 台词 táicí

    - Tôi đã nhớ hết tất cả lời thoại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Tāi , Tái , Yí
    • Âm hán việt: Di , Thai , Đài
    • Nét bút:フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IR (戈口)
    • Bảng mã:U+53F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Từ
    • Nét bút:丶フフ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVSMR (戈女尸一口)
    • Bảng mã:U+8BCD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao