Đọc nhanh: 台灯 (thai đăng). Ý nghĩa là: đèn bàn. Ví dụ : - 我有一盏台灯。 Tôi có một chiếc đèn bàn.. - 她打开了台灯。 Cô ấy đã bật đèn bàn.. - 这台灯很漂亮。 Chiếc đèn bàn này rất đẹp.
台灯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đèn bàn
放在桌子上用的有座子的电灯
- 我 有 一盏 台灯
- Tôi có một chiếc đèn bàn.
- 她 打开 了 台灯
- Cô ấy đã bật đèn bàn.
- 这 台灯 很漂亮
- Chiếc đèn bàn này rất đẹp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 台灯
- 写字台 上放 着 一盏 台灯
- Trên bàn làm việc đặt một chiếc đèn bàn.
- 舞台灯光
- Ánh sáng sân khấu
- 灯光 曜 舞台
- Ánh đèn chiếu sáng sân khấu.
- 台灯 的 底座
- cái đế đèn
- 台灯 摆在 书桌上
- Đèn bàn để trên bàn học.
- 这台 灯泡 一直 在 闪烁
- Bóng đèn này cứ nhấp nháy liên tục.
- 舞台 上 的 灯光 极其 灿烂
- Ánh đèn trên sân khấu cực kỳ rực rỡ.
- 舞台灯光 产生 月夜 景色 的 效果
- Ánh sáng trên sân khấu tạo ra hiệu ứng cảnh đêm trăng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
台›
灯›