Đọc nhanh: 台地 (thai địa). Ý nghĩa là: bãi đất cao; vùng cao nguyên.
台地 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bãi đất cao; vùng cao nguyên
边缘为陡坡的广阔平坦的高地
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 台地
- 他 矜持 地站 在 舞台 上
- Anh ấy nghiêm túc đứng trên sân khấu.
- 发射台 是 用来 发射 火箭 或 航天器 的 地面 设施
- Bệ phóng là một cơ sở mặt đất được sử dụng để phóng tên lửa hoặc tàu vũ trụ
- 他 在 他们 的 眼光 里 是 坍台 了 ; 他 在 贫民 前面 丢 了 体面 和 地位
- Trong mắt những người đó, anh ta đã mất đi sự uy tín; anh ta đã mất đi danh dự và vị trí trước những người nghèo.
- 附近 有 地铁站 台 吗 ?
- Gần dây có ga tàu điện ngầm không?
- 在 上 台前 他 很快 地 复习 一遍 演讲稿
- Trước khi lên sân khấu, anh nhanh chóng xem lại bài phát biểu một lần.
- 这台 淘汰 的 机器 占 地方
- Cái máy bị loại bỏ này chiếm diện tích.
- 这些 是从 当地 电视台 来 的 人
- Đây là những người từ các đài truyền hình địa phương.
- 也许 是 在 圣地牙哥 卖 阳台 家具
- Có lẽ tôi đang bán đồ nội thất sân hiên ở San Diego.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
台›
地›