Đọc nhanh: 台盘 (thai bàn). Ý nghĩa là: bàn tiệc, công khai. Ví dụ : - 家常菜上不了台盘。 những món ăn thường ngày trong gia đình không thể đãi tiệc được.. - 扭扭捏捏的上不了台盘。 e dè thì không thể công khai được.
台盘 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bàn tiệc
席面
- 家常菜 上 不了 台盘
- những món ăn thường ngày trong gia đình không thể đãi tiệc được.
✪ 2. công khai
比喻交际应酬或公开的场合
- 扭扭捏捏 的 上 不了 台盘
- e dè thì không thể công khai được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 台盘
- 三盘 棋 却 有 两盘 是 和 局
- chơi ba ván cờ, hoà hai ván.
- 一盘 残棋
- một ván cờ dang dở
- 上台 表演
- lên sân khấu biểu diễn.
- 我 把 花盘 移 到 阳台 上
- Tôi đem chậu hoa chuyển đến ban công.
- 下 一盘 精彩 的 棋
- Chơi một ván cờ tuyệt vời.
- 扭扭捏捏 的 上 不了 台盘
- e dè thì không thể công khai được.
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
- 家常菜 上 不了 台盘
- những món ăn thường ngày trong gia đình không thể đãi tiệc được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
台›
盘›