Đọc nhanh: 台端 (thai đoan). Ý nghĩa là: anh; ông; ngài (lới nói kính trọng.). Ví dụ : - 谨聘台端为本社戏剧指导。 kính mời ông làm chỉ đạo vở kịch cho xã chúng tôi.
台端 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. anh; ông; ngài (lới nói kính trọng.)
敬辞,旧时称对方 (多用于机关、团体等给个人的函件)
- 谨聘 台端 为 本社 戏剧 指导
- kính mời ông làm chỉ đạo vở kịch cho xã chúng tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 台端
- 黑客 正在 黑 那台 电脑
- Hacker đang xâm nhập vào chiếc máy tính đó.
- 中端 手机
- Điện thoại phân khúc tầm trung
- 举止端庄
- cử chỉ đoan trang
- 举其大端
- chỉ ra mặt quan trọng; đưa ra điểm chính.
- 不要 再 折腾 这台 电脑 了
- Đừng có dày vò cái máy tính này nữa.
- 谨聘 台端 为 本社 戏剧 指导
- kính mời ông làm chỉ đạo vở kịch cho xã chúng tôi.
- 中央电视台 的 央视 论坛 节目 , 谈论 的 都 是 些 重大 问题
- Chương trình "Diễn đàn CCTV" của CCTV nói về những vấn đề lớn.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
台›
端›