Đọc nhanh: 台 (thai.đài.di). Ý nghĩa là: buổi diễn, cái; cỗ (máy móc), cái đài; đài. Ví dụ : - 一台戏。 Một buổi kịch.. - 这台电脑性能不错。 Cái máy tính này tính năng tốt.. - 那台相机非常好用。 Cái máy ảnh đó rất dễ dùng.
台 khi là Lượng từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. buổi diễn
用於整場演出的戲劇、歌舞等
- 一台 戏
- Một buổi kịch.
✪ 2. cái; cỗ (máy móc)
用於機器、儀器等
- 这台 电脑 性能 不错
- Cái máy tính này tính năng tốt.
- 那台 相机 非常 好用
- Cái máy ảnh đó rất dễ dùng.
台 khi là Danh từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. cái đài; đài
平而高的建筑物,便于在上面远望
- 景区 立着 观光台
- Khu thắng cảnh có đài quan sát.
✪ 2. bệ (vật giống đài)
(台儿) 像台的东西
- 窗台 儿
- Bệ cửa sổ.
- 这 井台 很 耐用
- Bệ giếng này dùng bền.
- 那台 炉灶 不太好
- Bệ bếp này không được tốt lắm.
- 阳台
- ban công; sân gác
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 3. bục; sân khấu; bàn
公共场所室内外高出地面便于讲话或表演的设备 (用砖砌或用木料制成)
- 台上 正在 表演 节目
- Trên sân khấu đang biểu diễn tiết mục.
- 这台 是 新 搭建 的
- Sân khấu này là mới được dựng.
✪ 4. đài (lời nói kính trọng, thời xưa gọi người đối diện)
敬辞,旧时用于称呼对方或跟对方有关的动作
- 望台 兄多加 指点
- Mong huynh đài chỉ giáo nhiều thêm.
- 这位 兄台 太过分 了
- Vị huynh đài này hơi quá đáng rồi.
✪ 5. Đài Loan
指台湾省
- 台 风景 很 美
- Đài Loan phong cảnh rất đẹp.
- 我 想 去 台 旅游
- Tôi muốn đi Đài Loan du lịch
✪ 6. họ Đài
姓
- 这里 有台 姓 居民
- Ở đây có cư dân họ Đài.
- 台姓 在 本地 不 多
- Họ Đài ở địa phương này rất ít.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 台
- 亭台楼阁
- đình đài lầu các
- 两个 选手 在 擂台 上 搏斗
- Hai võ sĩ đấu tranh trên võ đài.
- 黑客 正在 黑 那台 电脑
- Hacker đang xâm nhập vào chiếc máy tính đó.
- 五 磴 台阶
- năm bậc
- 亭台楼阁 , 罗列 山上
- đỉnh đài, lầu các la liệt trên núi.
- 也许 是 在 圣地牙哥 卖 阳台 家具
- Có lẽ tôi đang bán đồ nội thất sân hiên ở San Diego.
- 今天 看 了 一眼 那台 离心机
- Tôi đã xem qua máy ly tâm
- 今年 八月 , 我 参加 了 在 山东省 烟台市 举行 的 英语 夏令营 活动
- Vào tháng 8 năm nay, tôi tham gia trại hè tiếng Anh tổ chức tại thành phố Yên Đài, tỉnh Sơn Đông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
台›