Đọc nhanh: 可采性 (khả thái tính). Ý nghĩa là: (luật) khả năng chấp nhận (bằng chứng trước tòa), (khai thác) khả năng làm việc (của các mỏ than, quặng, v.v.).
可采性 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (luật) khả năng chấp nhận (bằng chứng trước tòa)
(law) admissibility (of evidence in court)
✪ 2. (khai thác) khả năng làm việc (của các mỏ than, quặng, v.v.)
(mining) workability (of deposits of coal, ore etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可采性
- 埃 博拉 病毒 只是 一种 可能性
- Ebola là một khả năng.
- 我们 必须 排除 这个 可能性
- Chúng ta phải loại bỏ khả năng này.
- 可是 内乡 标志性 建筑 , 那里 四季如春
- Nhưng đó là một tòa nhà mang tính biểu tượng ở Nội Hương, nơi mà bốn mùa đẹp như xuân.
- 也 可能 他 有 选择性 失忆
- Cũng có thể anh ấy có trí nhớ có chọn lọc.
- 一致性 并 不是 什么 可怕 的 东西
- Nhất quán không có gì đáng sợ.
- 他 性格 古怪 一副 深不可测 的 样子
- Anh ta có tính cách cổ quái , một bộ dạng thâm sâu khó lường
- 如果 多 吃 肉 , 男性 荷尔蒙 的 失衡 情况 可能 进一步 恶化
- Nếu bạn ăn nhiều thịt hơn, sự mất cân bằng nội tiết tố nam có thể trở nên trầm trọng hơn.
- 她 性格 温柔 善良 可爱
- Tính cách của cô ấy dịu dàng, lương thiện và đáng yêu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
可›
性›
采›