Đọc nhanh: 可解 (khả giải). Ý nghĩa là: hòa tan (tức là có thể được giải quyết).
可解 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hòa tan (tức là có thể được giải quyết)
soluble (i.e. can be solved)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可解
- 可怕 的 土石 流让 许多 屋舍 土崩瓦解
- Vụ sạt lở đất kinh hoàng khiến nhiều ngôi nhà tan hoang.
- 古董 可以 了解 古代 文化
- Đồ cổ có thể giúp hiểu văn hóa cổ đại.
- 我 可以 理解 简单 词语
- Tôi có thể hiểu từ ngữ đơn giản.
- 参考 这些 信息 可以 帮助 理解
- Tham khảo thông tin này có thể giúp hiểu rõ.
- 了解 平侧 可以 帮助 写诗
- Hiểu biết về bằng trắc có thể giúp viết thơ.
- 他 向 她 讲解 那 音乐 的 妙处 , 可是 这 无异于 对牛弹琴
- Anh ta giải thích về những điểm tuyệt vời của âm nhạc đó cho cô ấy, nhưng điều này tương đương với việc đánh đàn cho bò.
- 人工 服务 可以 解决问题
- Dịch vụ nhân lực có thể giải quyết vấn đề.
- 全身 按摩 可以 帮助 缓解 肌肉 紧张 , 改善 血液循环
- Mát xa toàn thân giúp giảm căng thẳng cơ bắp và cải thiện tuần hoàn máu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
可›
解›