可采 kě cǎi
volume volume

Từ hán việt: 【khả thái】

Đọc nhanh: 可采 (khả thái). Ý nghĩa là: (khai thác) có thể phục hồi, khả thi.

Ý Nghĩa của "可采" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

可采 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. (khai thác) có thể phục hồi

(mining) recoverable

✪ 2. khả thi

workable

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可采

  • volume volume

    - 「 八边 bābiān 图表 túbiǎo shì 一种 yīzhǒng 数据 shùjù 可视化 kěshìhuà 技术 jìshù

    - Hình bát giác là một kỹ thuật trực quan hóa dữ liệu

  • volume volume

    - 采取 cǎiqǔ 双重标准 shuāngchóngbiāozhǔn 自己 zìjǐ 可以 kěyǐ yǒu 外遇 wàiyù 女方 nǚfāng què 不行 bùxíng

    - Anh ta áp dụng tiêu chuẩn hai mặt: anh ta có thể có mối quan hệ ngoại tình, nhưng phụ nữ thì không được.

  • volume volume

    - 一个 yígè 简单 jiǎndān de 规则 guīzé 可以 kěyǐ 构造 gòuzào 一个 yígè 复杂 fùzá de 世界 shìjiè

    - Một quy tắc đơn giản có thể tạo ra một thế giới phức tạp

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 办法 bànfǎ xiàng 领导 lǐngdǎo 提出 tíchū 以供 yǐgōng 采择 cǎizé

    - biện pháp này có thể đề xuất lên ban lãnh đạo để chọn lựa

  • volume volume

    - 采取措施 cǎiqǔcuòshī 可以 kěyǐ 降低 jiàngdī 风险 fēngxiǎn

    - Việc thực hiện các biện pháp có thể giảm rủi ro.

  • volume volume

    - 收成 shōuchéng 可能 kěnéng 低于 dīyú 平均水平 píngjūnshuǐpíng 请以 qǐngyǐ 同样 tóngyàng 价格 jiàgé zài 采购 cǎigòu 一些 yīxiē

    - Vụ thu hoạch có thể thấp hơn mức trung bình, vui lòng mua thêm với cùng giá.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 公司 gōngsī 越来越 yuèláiyuè 重视 zhòngshì 环保 huánbǎo 采取 cǎiqǔ le 许多 xǔduō 持续 chíxù 发展 fāzhǎn de 措施 cuòshī

    - Công ty này ngày càng quan tâm đến vấn đề bảo vệ môi trường, đã thực hiện nhiều biện pháp phát triển bền vững.

  • volume volume

    - 种子 zhǒngzi 采自 cǎizì 天然林 tiānránlín 人工林 réngōnglín 两者 liǎngzhě dōu 可能 kěnéng shì 经过 jīngguò 去劣 qùliè 留优 liúyōu 作为 zuòwéi 母树林 mǔshùlín de

    - Hạt giống được thu hái từ rừng tự nhiên và rừng nhân tạo, cả hai loại hạt này đều có thể đã được loại bỏ lớp rừng già cỗi và được giữ lại làm rừng mẹ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khả , Khắc
    • Nét bút:一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNR (一弓口)
    • Bảng mã:U+53EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Biện 釆 (+1 nét)
    • Pinyin: Cǎi , Cài
    • Âm hán việt: Thái , Thải
    • Nét bút:ノ丶丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BD (月木)
    • Bảng mã:U+91C7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao