可口可乐 kěkǒukělè
volume volume

Từ hán việt: 【khả khẩu khả lạc】

Đọc nhanh: 可口可乐 (khả khẩu khả lạc). Ý nghĩa là: coca cola. Ví dụ : - 如果现在有可口可乐就太上头了。 Bây giờ mà có coca uống thì thật là phê quá rồi.. - 可口可乐加强了广告宣传攻势。 Coca-Cola đã đẩy mạnh chiến dịch quảng cáo của mình.. - 喝大量可口可乐对健康不利! Uống nhiều coca không tốt cho sức khỏe

Ý Nghĩa của "可口可乐" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

可口可乐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. coca cola

一种汽水的商标名。这是一种碳酸气化的软饮料,加入古柯树叶和苏丹可乐果的提取物、蔗糖、糖色、酸和芳香物质,作为加香调味之用

Ví dụ:
  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 现在 xiànzài yǒu 可口可乐 kěkǒukělè jiù tài 上头 shàngtou le

    - Bây giờ mà có coca uống thì thật là phê quá rồi.

  • volume volume

    - 可口可乐 kěkǒukělè 加强 jiāqiáng le 广告 guǎnggào 宣传攻势 xuānchuángōngshì

    - Coca-Cola đã đẩy mạnh chiến dịch quảng cáo của mình.

  • volume volume

    - 大量 dàliàng 可口可乐 kěkǒukělè duì 健康 jiànkāng 不利 bùlì

    - Uống nhiều coca không tốt cho sức khỏe

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可口可乐

  • volume volume

    - 把酒 bǎjiǔ 可乐 kělè 混在 hùnzài 一起 yìqǐ

    - Anh ấy mang rượu và cô ca trộn vào nhau.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 现在 xiànzài yǒu 可口可乐 kěkǒukělè jiù tài 上头 shàngtou le

    - Bây giờ mà có coca uống thì thật là phê quá rồi.

  • volume volume

    - cóng de 口音 kǒuyīn zhōng 可知 kězhī shì 福建人 fújiànrén

    - Qua giọng nói của anh ấy có thể thấy anh ấy đến từ Phúc Kiến.

  • volume volume

    - 大量 dàliàng 可口可乐 kěkǒukělè duì 健康 jiànkāng 不利 bùlì

    - Uống nhiều coca không tốt cho sức khỏe

  • volume volume

    - 可口可乐 kěkǒukělè 加强 jiāqiáng le 广告 guǎnggào 宣传攻势 xuānchuángōngshì

    - Coca-Cola đã đẩy mạnh chiến dịch quảng cáo của mình.

  • volume volume

    - 每天 měitiān 一瓶 yīpíng 可乐 kělè

    - Anh ấy uống một chai coca-cola mỗi ngày.

  • volume volume

    - 摔了一跤 shuāileyījiāo duān zhe de 金鱼缸 jīnyúgāng le 这个 zhègè 乐子 lèzǐ 可真 kězhēn 不小 bùxiǎo

    - anh ấy té một cái, lọ cá vàng trên tay cũng vỡ tan, làm cho mọi người cười rộ lên.

  • volume volume

    - 享受 xiǎngshòu 音乐 yīnyuè 可以 kěyǐ 放松 fàngsōng 心情 xīnqíng

    - Tận hưởng âm nhạc có thể giúp thư giãn tâm trạng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+4 nét)
    • Pinyin: Lè , Liáo , Luò , Yào , Yuè
    • Âm hán việt: Lạc , Nhạc , Nhạo
    • Nét bút:ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HVD (竹女木)
    • Bảng mã:U+4E50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+0 nét)
    • Pinyin: Kǒu
    • Âm hán việt: Khẩu
    • Nét bút:丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:R (口)
    • Bảng mã:U+53E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khả , Khắc
    • Nét bút:一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNR (一弓口)
    • Bảng mã:U+53EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao