Đọc nhanh: 可劲 (khả kình). Ý nghĩa là: với khả năng tốt nhất của một người, Đến mức tối đa, mạnh mẽ. Ví dụ : - 可劲儿。 vừa sức
可劲 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. với khả năng tốt nhất của một người
to the best of one's ability
- 可 劲儿
- vừa sức
✪ 2. Đến mức tối đa
to the utmost
✪ 3. mạnh mẽ
vigorously
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可劲
- 可 着劲儿 干
- làm vừa thôi.
- 可 劲儿
- vừa sức
- 一个 简单 的 规则 可以 构造 一个 复杂 的 世界
- Một quy tắc đơn giản có thể tạo ra một thế giới phức tạp
- 10 20 可以 约成 1 2
- 10/20 có thể rút gọn thành 1/2.
- 冲 他们 这 股子 干劲儿 , 一定 可以 提前完成 任务
- dựa vào khí thế làm việc của họ như vậy, nhất định có thể hoàn thành nhiệm vụ trước thời hạn.
- 妈妈 的 眼睛 不如 从前 了 , 可是 脚劲 还 很 好
- mắt của mẹ không còn như trước đây nữa, nhưng đôi chân của mẹ còn rất khoẻ.
- 这样 伟大 的 工程 , 可真 来劲
- công trình to lớn như thế này, thật sự làm phấn chấn lòng người.
- 他 干起 活来 可真 带劲
- anh ấy làm việc rất hăng say.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劲›
可›