可伦坡 kě lún pō
volume volume

Từ hán việt: 【khả luân pha】

Đọc nhanh: 可伦坡 (khả luân pha). Ý nghĩa là: Colombo, thủ đô của Sri Lanka (Tw). Ví dụ : - 应该是可伦坡大战 Nhiều khả năng là các cuộc chiến tranh ở Colombo.

Ý Nghĩa của "可伦坡" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. Colombo, thủ đô của Sri Lanka (Tw)

Colombo, capital of Sri Lanka (Tw)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 应该 yīnggāi shì 可伦坡 kělúnpō 大战 dàzhàn

    - Nhiều khả năng là các cuộc chiến tranh ở Colombo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可伦坡

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi shì 可伦坡 kělúnpō 大战 dàzhàn

    - Nhiều khả năng là các cuộc chiến tranh ở Colombo.

  • volume volume

    - 一个半 yīgebàn 小时 xiǎoshí hòu 加入 jiārù 少许 shǎoxǔ 酱油 jiàngyóu 适量 shìliàng yán 再炖 zàidùn 半小时 bànxiǎoshí hòu 大火 dàhuǒ 收汁 shōuzhī 即可 jíkě

    - Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.

  • volume volume

    - GUCCI shì 一个 yígè 可靠 kěkào 品牌 pǐnpái

    - GUCCI là một thương hiệu đáng tin cậy.

  • volume volume

    - 一个 yígè 简单 jiǎndān de 规则 guīzé 可以 kěyǐ 构造 gòuzào 一个 yígè 复杂 fùzá de 世界 shìjiè

    - Một quy tắc đơn giản có thể tạo ra một thế giới phức tạp

  • volume volume

    - 希望 xīwàng 可以 kěyǐ 周杰伦 zhōujiélún 合影 héyǐng

    - Tôi hy vọng tôi có thể chụp ảnh với Jay Chou.

  • volume volume

    - 10 20 可以 kěyǐ 约成 yuēchéng 1 2

    - 10/20 có thể rút gọn thành 1/2.

  • volume volume

    - 一个 yígè 高效 gāoxiào ér 持续 chíxù 发展 fāzhǎn de 交通系统 jiāotōngxìtǒng de 创建 chuàngjiàn shì 非常 fēicháng 重要 zhòngyào de

    - Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ ràng 食物 shíwù gèng 美味 měiwèi

    - Gia vị có thể làm cho thức ăn ngon hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún
    • Âm hán việt: Luân
    • Nét bút:ノ丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOP (人人心)
    • Bảng mã:U+4F26
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khả , Khắc
    • Nét bút:一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNR (一弓口)
    • Bảng mã:U+53EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+5 nét)
    • Pinyin: Pí , Pō
    • Âm hán việt: Ba , Pha
    • Nét bút:一丨一フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GDHE (土木竹水)
    • Bảng mã:U+5761
    • Tần suất sử dụng:Cao