Đọc nhanh: 吗 (mạ.ma). Ý nghĩa là: không; ư; à (dùng ở cuối câu để hỏi), ấy à; ấy ư (dùng ở cuối câu, ngắt nghỉ để nhấn mạnh), ư; à (biểu thị phản vấn). Ví dụ : - 明天她来吗? Ngày mai cô ấy đến không ?. - 你找我有事吗? Anh tìm tôi có việc ư?. - 你是学生吗? Bạn là học sinh à?
吗 khi là Trợ từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. không; ư; à (dùng ở cuối câu để hỏi)
用在句末表示疑问
- 明天 她 来 吗
- Ngày mai cô ấy đến không ?
- 你 找 我 有事吗
- Anh tìm tôi có việc ư?
- 你 是 学生 吗 ?
- Bạn là học sinh à?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. ấy à; ấy ư (dùng ở cuối câu, ngắt nghỉ để nhấn mạnh)
用在话题后面,提醒别人注意。现在多用“嘛”
- 煤 吗 , 能省 点 就 省点
- Than ấy à, tiết kiệm được chút nào hay chút nấy.
- 这件 事 吗 , 也 不能 怪 他们
- Chuyện này ấy à, cũng không thể trách họ được.
✪ 3. ư; à (biểu thị phản vấn)
用在句子末尾,表示反诘
- 你 不是 中国 人 吗
- Bạn không phải người Trung Quốc à?
- 你 不是 认识 他 吗 ?
- Bạn không phải quen anh ấy à?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吗
- 亚瑟 · 科恩 的 案子 吗
- Về vụ truy tố Arthur Cohen?
- 鬼屋 今天 开放 吗 ?
- Nhà ma hôm nay mở cửa không?
- 事情 都 做 完 了 , 你 才 说 要 帮忙 , 这 不是 马后炮 吗
- việc đã làm xong rồi, anh mới nói đến giúp đỡ, thế không phải là nói vuốt đuôi à?
- 为了 当 模特 必须 保持 骨感 吗
- Bạn có phải gầy để trở thành một người mẫu?
- 乳齿 象 不是 上新世 的 吗 ?
- Không phải là voi răng mấu từ Kỷ Pliocen sao?
- 买不起 奢侈品 , 我 还 念 不 对 这些 品牌 名 吗 ?
- Mua không nổi hàng xa xỉ, tôi chẳng nhẽ còn không đọc đúng tên của mấy thương hiệu này sao?
- 为 这么 点 小事 犯得着 再 去 麻烦 人 吗
- chút việc nhỏ này cần gì phải làm phiền đến người khác?
- 两位 姐是 在 办 欢乐 时光 吗
- Các bạn cùng nhau tổ chức một giờ vui vẻ nho nhỏ?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吗›