Đọc nhanh: 吗啡 (mạ phê). Ý nghĩa là: Moóc-phin; a phiến trắng; thuốc phiện. Ví dụ : - 那吗啡是注射进去的. Đó là một liều mổi-đơn-vị dược phẩm.
吗啡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Moóc-phin; a phiến trắng; thuốc phiện
药名,有机化合物, 分子式C1 7 H1 9 O3 N.H2 O,白色结晶性粉末, 味苦,有毒,是由鸦片制成的用作镇痛剂,连续使用容易成瘾 (英morphine)
- 那 吗啡 是 注射 进去 的
- Đó là một liều mổi-đơn-vị dược phẩm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吗啡
- 为了 当 模特 必须 保持 骨感 吗
- Bạn có phải gầy để trở thành một người mẫu?
- 那 吗啡 是 注射 进去 的
- Đó là một liều mổi-đơn-vị dược phẩm.
- 两辆车 一经 很近 了 , 避得开 吗 ?
- Hai chiếc xe đã rất gần rồi, có tránh được không?
- 长期 使用 吗啡 会 导致 成瘾
- Sử dụng morphine lâu dài sẽ dẫn đến nghiện.
- 为 这么 点 小事 犯得着 再 去 麻烦 人 吗
- chút việc nhỏ này cần gì phải làm phiền đến người khác?
- 医生 开 了 吗啡 来 缓解 疼痛
- Bác sĩ kê thuốc morphine để giảm đau.
- 不是 说 每个 人 都 一样 吗
- Không phải nói là ai cũng như ai à?
- 你 有空 吗 ? 我们 去 喝咖啡 吧
- Bạn rảnh không? Chúng ta đi uống cà phê nhé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吗›
啡›