叫座 jiàozuò
volume volume

Từ hán việt: 【khiếu tọa】

Đọc nhanh: 叫座 (khiếu tọa). Ý nghĩa là: ăn khách; hay (có nhiều người xem) (kịch, diễn viên). Ví dụ : - 这出戏很叫座。 vở kịch này rất ăn khách.

Ý Nghĩa của "叫座" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

叫座 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ăn khách; hay (có nhiều người xem) (kịch, diễn viên)

(叫座儿) (戏剧或演员) 能吸引观众,看的人多

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这出 zhèchū hěn 叫座 jiàozuò

    - vở kịch này rất ăn khách.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叫座

  • volume volume

    - 那座 nàzuò shān jiào 黄山 huángshān

    - Ngọn núi đó tên là Hoàng Sơn.

  • volume volume

    - 黎明 límíng 时能 shínéng 听见 tīngjiàn 鸟叫 niǎojiào

    - Có thể nghe thấy tiếng chim hót vào lúc bình minh.

  • volume volume

    - 这出 zhèchū hěn 叫座 jiàozuò

    - vở kịch này rất ăn khách.

  • volume volume

    - 上座儿 shàngzuòer

    - vào chỗ

  • volume volume

    - 上课 shàngkè de 时候 shíhou 文玉 wényù lǎo 睡觉 shuìjiào 所以 suǒyǐ 老师 lǎoshī 老叫 lǎojiào 回答 huídá 问题 wèntí

    - Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.

  • volume volume

    - 不吃 bùchī 别占座 biézhànzuò nín gěi 面子 miànzi

    - Không ăn đừng chiếm chỗ, ngài nể mặt chút đi.

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng 做饭 zuòfàn 索性 suǒxìng 叫外卖 jiàowàimài

    - Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.

  • volume volume

    - yuē 这个 zhègè 不是 búshì jiào chá jiào

    - Ban đầu, cái này không gọi là trà, mà được gọi là 荼

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiào
    • Âm hán việt: Khiếu
    • Nét bút:丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RVL (口女中)
    • Bảng mã:U+53EB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+7 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt: Toà , Toạ
    • Nét bút:丶一ノノ丶ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IOOG (戈人人土)
    • Bảng mã:U+5EA7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao