Đọc nhanh: 叫座 (khiếu tọa). Ý nghĩa là: ăn khách; hay (có nhiều người xem) (kịch, diễn viên). Ví dụ : - 这出戏很叫座。 vở kịch này rất ăn khách.
叫座 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn khách; hay (có nhiều người xem) (kịch, diễn viên)
(叫座儿) (戏剧或演员) 能吸引观众,看的人多
- 这出 戏 很 叫座
- vở kịch này rất ăn khách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叫座
- 那座 山 叫 黄山
- Ngọn núi đó tên là Hoàng Sơn.
- 黎明 时能 听见 鸟叫
- Có thể nghe thấy tiếng chim hót vào lúc bình minh.
- 这出 戏 很 叫座
- vở kịch này rất ăn khách.
- 上座儿
- vào chỗ
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 不吃 别占座 , 您 给 个 面子 !
- Không ăn đừng chiếm chỗ, ngài nể mặt chút đi.
- 不想 做饭 , 索性 叫外卖
- Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.
- 一 曰 , 这个 不是 叫 茶 , 它 叫 荼
- Ban đầu, cái này không gọi là trà, mà được gọi là 荼
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叫›
座›