Đọc nhanh: 只 (chỉ). Ý nghĩa là: con (dùng cho động vật), chiếc; cái, chiếc; con (thuyền, bè). Ví dụ : - 她养了一只狗。 Cô ấy nuôi một con chó.. - 树上有一只鸟。 Trên cây có một con chim.. - 我丢了一只袜子。 Tôi mất một chiếc tất.
只 khi là Lượng từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. con (dùng cho động vật)
动物
- 她 养 了 一只 狗
- Cô ấy nuôi một con chó.
- 树上 有 一只 鸟
- Trên cây có một con chim.
✪ 2. chiếc; cái
用于某些成对的东西中的一个
- 我 丢 了 一只 袜子
- Tôi mất một chiếc tất.
- 桌子 上 有 一只 筷子
- Trên bàn có một đôi đũa.
✪ 3. chiếc; con (thuyền, bè)
用于船或某些器物
- 湖面 上 有 一只 小船
- Trên mặt hồ có một con thuyền.
- 他 买 了 一只 新船
- Anh ấy đã mua một chiếc thuyền mới.
只 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đơn chiếc; lẻ loi; một mình; đơn độc
单个的;极少的
- 他 只身 努力 求 成功
- Anh ấy một mình cố gắng để đạt được thành công.
- 他 只身 奋斗 为 梦想
- Anh ấy một mình phấn đấu vì ước mơ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 只
- 万般无奈 之下 , 他 只好 取消 了 原来 的 计划
- Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.
- 一窝 下 了 五只 小猫
- Một lứa đẻ năm con mèo.
- 万事具备 , 只欠东风
- Mọi việc đã sẵn sàng, chỉ thiếu gió đông.
- 一只 鸟 叼 着 虫子 飞来 了
- Một con chim tha con sâu bay đến.
- 骚乱 恶化 , 政府 只得 宣布 进入 紧急状态
- Tình hình bạo động trở nên nghiêm trọng, chính phủ đã phải tuyên bố vào tình trạng khẩn cấp.
- 一路上 他 沉默寡言 就是 别人 问 他 回答 也 是 片言只字
- Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
- 一只 脚擩 到泥 里了
- một chân thụt xuống bùn rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
只›