Đọc nhanh: 叩首 (khấu thủ). Ý nghĩa là: dập đầu; lạy; khấu đầu lạy tạ; cúi lạy sát đất; khấu. Ví dụ : - 三跪九叩首。 ba lần quỳ chín lần dập đầu.
叩首 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dập đầu; lạy; khấu đầu lạy tạ; cúi lạy sát đất; khấu
磕头
- 三跪九叩 首
- ba lần quỳ chín lần dập đầu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叩首
- 三跪九叩 首
- ba lần quỳ chín lần dập đầu.
- 买 珠宝首饰 , 若 是 走 了 眼 , 可 就 吃大亏
- mua đồ trang sức bằng châu ngọc, nếu như trông nhầm thì bị hố to.
- 上 香 之后 忙 叩首
- Sau khi dâng hương vội vàng dập đầu.
- 他 跪 地 叩首 谢恩
- Anh ấy quỳ xuống dập đầu cảm tạ.
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 首长 向 站岗 的 卫兵 回 了 个 礼
- thủ tướng chào lại lính gác.
- 于是 就 决定 给出 首付 了
- Tôi quyết định đặt một khoản thanh toán xuống nó.
- 两位 首脑 讨论 有关 中国 与 欧盟 加强 合作 的 问题
- Hai nguyên thủ quốc gia đã thảo luận các vấn đề liên quan đến tăng cường hợp tác giữa Trung Quốc và EU.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叩›
首›