Đọc nhanh: 叩关 (khấu quan). Ý nghĩa là: tấn công mục tiêu (thể thao), xâm lược, gõ cổng (cũ).
叩关 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. tấn công mục tiêu (thể thao)
to attack the goal (sports)
✪ 2. xâm lược
to invade
✪ 3. gõ cổng (cũ)
to knock at the gate (old)
✪ 4. để thực hiện một cách tiếp cận
to make an approach
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叩关
- 上级 机关
- cơ quan cấp trên.
- 不要 挑拨 我们 的 关系
- Đừng kích động mối quan hệ của chúng tôi.
- 黄道 十二 星座 与 占星术 有关
- Mười hai chòm sao liên quan đến chiêm tinh học.
- 专利法 跟 是否 故意 无关
- Ý định không liên quan đến luật bằng sáng chế.
- 不要 相信 他 的 机关
- Đừng tin vào mưu kế của anh ấy.
- 不是 那个 开关 你 这个 蠢货 !
- Không phải cái van đó, đồ ngốc!
- 与 主题 无关 的 情节 , 就 应 割弃
- đối với những tình tiết không liên quan đến chủ đề, nên bỏ đi.
- 去 叩问 相关 信息
- Đến hỏi thông tin liên quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
叩›