Đọc nhanh: 子句 (tử câu). Ý nghĩa là: mệnh đề phụ, ngôn ngữ lập trình dành cho thương mại.
子句 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mệnh đề phụ
"从句"的旧称 (台、港仍沿用至今) 在某些语言 (如英语) 它是复合句的一个成分,自有其主语和谓语,尤指其功用同名词、形容词或副词者
✪ 2. ngôn ngữ lập trình dành cho thương mại
(COBOL: COmmon Business Oriented Language) 语言中一个语句的一部分,用以说明一基本项的结构,分别对独立的或成组的工作区暂存区给予初始值,或者重新定义由其他子句 原来定义过的数据
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 子句
- 她 想 在 句子 中 插入 一个 字
- Cô ấy muốn chèn thêm một chữ vào câu.
- 两句话 能 说完 的 事 就 别犯 碎嘴子 了
- chuyện này chỉ nói vài câu là xong, đừng nên lắm lời.
- 这个 句子 是 复句
- Câu này là câu phức.
- 句子 的 构造
- Cấu tạo câu
- 用 这些 词来造 三个 句子
- Hãy dùng những từ ngữ sau để đặt câu.
- 我 简单 说 几句 做个 引子 , 希望 大家 多 发表意见
- tôi chỉ nói mấy câu mào đầu, hi vọng mọi người phát biểu ý kiến.
- 一句 话 把 屋子里 的 人 都 引得 笑 起来
- một câu nói làm cho mọi người trong phòng cười ồ lên.
- 中级 水平 的 学生 能够 理解 并 使用 复杂 的 句子
- Học sinh ở trình độ trung cấp có thể hiểu và sử dụng các câu phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
句›
子›