Đọc nhanh: 古称 (cổ xưng). Ý nghĩa là: tên cổ.
古称 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tên cổ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 古称
- 卿 是 古代 的 爱称
- "Khanh" là một cách gọi yêu thương trong thời xưa.
- 古人 人称 陆羽 为 茶博士
- Người cổ đại gọi Lục Vũ là bác sĩ Trà.
- 万古长存
- còn mãi muôn đời.
- 大王 是 古代 的 称谓
- Đại vương là một cách gọi trong thời cổ đại.
- 上海 号称 工业 城市
- Thượng Hải được mệnh danh là thành phố công nghiệp.
- 舞狮 , 古时 又 称为 太平 乐
- Thời xa xưa, múa lân còn được gọi là “nhạc hòa bình”.
- 在 古代 , 有些 诗人 以 浪漫 著称
- Trong thời cổ đại, một số nhà thơ nổi tiếng vì lối sống phóng túng.
- WTO 是 世界贸易组织 的 简称
- WTO là viết tắt của Tổ chức Thương mại Thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
古›
称›