Đọc nhanh: 句断 (cú đoạn). Ý nghĩa là: Phân đoạn câu văn. Chỉ cú pháp..
句断 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phân đoạn câu văn. Chỉ cú pháp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 句断
- 两个 人 你 一句 , 我 一句 , 针尖 儿 对 麦芒 儿 , 越吵越 厉害
- người này một câu người kia một câu, hai người tranh cãi càng lúc càng hăng.
- 专断 独行
- quyết định làm một mình.
- 不断 增加 的 失业 引起 了 社会 骚乱
- Tăng ngày càng gia tăng của tình trạng thất nghiệp đã gây ra cuộc bất ổn xã hội.
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 丛书 所收 书目 由 主编 裁断
- thư mục trong tủ sách do chủ biên cân nhắc quyết định
- 东一句西 一句
- ăn nói lộn xộn; không đầu không đuôi; câu này câu nọ.
- 世界 历史 在 不断 演变
- Lịch sử thế giới không ngừng thay đổi.
- 世上 无事难 , 只怕有心人 这 是 很 有 道理 的 一句 老话
- "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
句›
断›