Đọc nhanh: 古式 (cổ thức). Ý nghĩa là: cách cổ; cách xưa, kiểu xưa.
古式 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cách cổ; cách xưa
与某一历史时期有关或属于该时期的风格、样式: (源于或模仿某一特定时期的风格古式家具)
✪ 2. kiểu xưa
陈旧的形式或样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 古式
- 小 凯旋 式 古罗马 欢迎 将士 凯旋归来 的 仪式 , 隆重 程度 稍 次于 凯旋 式
- Lễ kỷ niệm nhỏ hơn Lễ kỷ niệm chiến sĩ quay trở lại từ chiến trường của La Mã cổ đại.
- 这个 石刻 虽然 形式 古拙 , 但是 很 有 艺术 价值
- bức chạm khắc bằng đá này, hình thức tuy cổ sơ nhưng rất có giá trị nghệ thuật.
- 驱邪 仪式 古罗马 每 五年 普查 人口 后 对 全体 国民 进行 的 净化 仪式
- Lễ trừ tà là một nghi lễ làm sạch được tiến hành sau mỗi năm một lần ở La Mã cổ đại sau khi điều tra dân số của toàn bộ người dân.
- 古代 的 通讯 方式 较 单一
- Phương thức truyền tin thời cổ đại khá đơn giản.
- 女王 在 一所 古老 的 大 教堂 里 举行 登基 仪式
- Nữ hoàng tổ chức nghi lễ lên ngôi tại một nhà thờ cổ.
- 古代 有 男耕女织 的 生活 方式
- Thời xưa có lối sống nam cày nữ dệt.
- 她 设计 的 古朴 式样 服装 不会 过时
- Những bộ quần áo cổ kính do cô thiết kế sẽ không bao giờ lỗi mốt.
- 他 是 个 古董 式 的 老师
- Ông ấy là một giáo viên cổ hủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
古›
式›