Đọc nhanh: 古尸 (cổ thi). Ý nghĩa là: xác ướp cổ; xác cổ.
古尸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xác ướp cổ; xác cổ
古人的尸体,从古代一直保存下来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 古尸
- 古代 尸者 服饰 很 讲究
- Trang phục của người thi chủ trong thời cổ đại rất cầu kỳ.
- 一失足成千古恨
- Một lần lỡ bước ôm hận ngàn thu.
- 两 部分 尸块 上 的 刀痕 吻合
- Đó là cùng một loại lưỡi kiếm trên cả hai bộ phận cơ thể.
- 不许 毁坏 古迹
- không nên phá hoại di tích
- 中国 古代 四大美女 皆 是 如花似玉 , 闭月羞花
- Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.
- 黄河流域 物产丰富 , 山河 壮丽 , 是 中国 古代 文化 的 发祥地
- Vùng Hoàng Hà sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, là cái nôi của nền văn hoá cổ đại Trung Quốc.
- 专家 来 鉴定 这枚 古钱
- Chuyên gia đến để giám định đồng tiền cổ này.
- 丌 是 一个 古老 的 姓氏
- Họ Cơ là một họ cổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
古›
尸›