Đọc nhanh: 只鸡斗酒 (chỉ kê đẩu tửu). Ý nghĩa là: (văn học) một con gà và một chai rượu (thành ngữ); (nghĩa bóng) sẵn sàng cúng dường người đã khuất hoặc tiếp đãi khách khứa.
只鸡斗酒 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) một con gà và một chai rượu (thành ngữ); (nghĩa bóng) sẵn sàng cúng dường người đã khuất hoặc tiếp đãi khách khứa
lit. a chicken and a bottle of wine (idiom); fig. ready to make an offering to the deceased, or to entertain guests
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 只鸡斗酒
- 他 喝 了 一斗 酒
- Anh ấy uống một đấu rượu.
- 我们 用 酒糟 鸡
- Chúng tôi dùng rượu ướp gà.
- 他 只身 奋斗 为 梦想
- Anh ấy một mình phấn đấu vì ước mơ.
- 他们 把 那 只 火鸡 一下子 吃光 了
- Bọn họ chớp mắt đã ăn xong con gà rồi
- 农民 们 喜欢 看 斗鸡 比赛
- Những người nông dân thích xem các cuộc thi gà chọi.
- 发现 鸡尾酒会 令人 反感
- Phát hiện ra rằng buổi tiệc cocktail làm cho người ta cảm thấy không hài lòng.
- 这是 一只 古老 的 斗 酒器
- Đây là một bình rượu cổ đại.
- 他点 了 鸡爪 和 啤酒
- Anh ấy gọi chân gà và bia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
只›
斗›
酒›
鸡›