Đọc nhanh: 俗例 (tục lệ). Ý nghĩa là: Lề thói có từ lâu..
俗例 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lề thói có từ lâu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俗例
- 举个 例子
- Nêu ví dụ.
- 为 加强 安全 计 , 制定 了 公共 保卫 条例
- vì tăng cường kế hoạch an toàn, đưa ra những điều lệ bảo vệ chung.
- 世俗之见
- cái nhìn thế tục.
- 风俗 颓败
- phong tục hủ bại
- 专家 调药 比例 恰当
- Chuyên gia điều chỉnh tỉ lệ thuốc thích hợp.
- 与世浮沉 ( 比喻 跟着 世俗 走 , 随波逐流 )
- theo dòng thế tục
- 不良 习俗 病 了 社会风气
- Thói quen xấu ảnh hưởng đến xã hội.
- 中国 有句 俗语 : 狗 不 嫌 家贫 , 儿 不 嫌 母丑
- Trung quốc có một câu nói " Con chẳng chê mẹ khó, chó chẳng chê chủ nghèo"
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
例›
俗›