Đọc nhanh: 口授 (khẩu thụ). Ý nghĩa là: truyền miệng (chưa có chữ viết để ghi chép lại), kể; thuật lại; nói lại. Ví dụ : - 我国许多地方戏曲都是由民间艺人世代口授而保存下来的。 các bài hát ở nhiều nơi trong đất nước ta đều do các nghệ sĩ dân gian truyền miệng từ đời này sang đời khác mà bảo tồn được.. - 口授作战命令。 nói lại mệnh lệnh tác chiến.
口授 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. truyền miệng (chưa có chữ viết để ghi chép lại)
口头传授 (还没有文字记录的歌曲) ,方技等
- 我国 许多 地方 戏曲 都 是 由 民间艺人 世代 口授 而 保存 下来 的
- các bài hát ở nhiều nơi trong đất nước ta đều do các nghệ sĩ dân gian truyền miệng từ đời này sang đời khác mà bảo tồn được.
✪ 2. kể; thuật lại; nói lại
口头述说而由别人代写
- 口授 作战 命令
- nói lại mệnh lệnh tác chiến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口授
- 黄浦江 在 吴淞口 与 长江 会合
- Sông Hoàng Phố hợp với Trường Giang tại Ngô Tùng Khẩu.
- 口授 作战 命令
- nói lại mệnh lệnh tác chiến.
- 一口气 儿 说完
- Nói hết một mạch.
- 一口 道 地 的 北京 话
- tiếng Bắc Kinh chính cống.
- 一家 三口 疑似 新冠 肺炎 , 爸妈 已 卧病 不起
- Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.
- 一口气 跑 到 家
- Chạy một mạch về nhà.
- 一家 五口 人
- một nhà có năm người.
- 我国 许多 地方 戏曲 都 是 由 民间艺人 世代 口授 而 保存 下来 的
- các bài hát ở nhiều nơi trong đất nước ta đều do các nghệ sĩ dân gian truyền miệng từ đời này sang đời khác mà bảo tồn được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
授›