Đọc nhanh: 口红效应 (khẩu hồng hiệu ứng). Ý nghĩa là: Hiệu ứng son môi là khi người tiêu dùng vẫn chi tiền cho những khoản chi tiêu nhỏ thuộc về sở thích trong thời kì suy thoái; suy thoái kinh tế hoặc khi cá nhân họ có ít tiền mặt..
口红效应 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hiệu ứng son môi là khi người tiêu dùng vẫn chi tiền cho những khoản chi tiêu nhỏ thuộc về sở thích trong thời kì suy thoái; suy thoái kinh tế hoặc khi cá nhân họ có ít tiền mặt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口红效应
- 原子反应堆 能 有效 地 释放 原子能
- phản ứng nguyên tử có thể phóng nguyên tử lượng ra một cách có hiệu lực.
- 她 在 抹 口红
- Cô ấy đang đánh son.
- 应该 是 对 地铁 红线 的 生化 袭击
- Xuất hiện là một cuộc tấn công sinh học trên đường màu đỏ.
- 他 在 十字路口 被 一个 闯红灯 的 司机 撞死 了
- Anh ấy bị tài xế vượt đèn đỏ đâm chết tại ngã tư.
- 店铺 门口 挂 着 一个 红色 的 帘
- Trước cửa tiệm có treo một tấm bảng hiệu màu đỏ.
- 我们 应该 在 红灯 前 停下来
- Chúng ta nên dừng trước đèn đỏ.
- 他 亲口答应 我 的 要求 , 现在 却 假装 什么 都 不 知道
- Anh ấy chính mồm đồng ý với yêu cầu của tôi, giờ lại giả vờ không biết.
- 他 只是 口头上 答应 你
- anh ấy chỉ đồng ý với bạn ngoài miệng mà thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
应›
效›
红›