Đọc nhanh: 口水仗 (khẩu thuỷ trượng). Ý nghĩa là: tranh chấp, trận đấu la hét, nhổ.
口水仗 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tranh chấp
dispute
✪ 2. trận đấu la hét
shouting match
✪ 3. nhổ
spat
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口水仗
- 向 他 的 燕麦粥 吐口 水
- Nhổ vào bột yến mạch của anh ấy.
- 嘴里 含着 一口 水
- Ngậm một ngụm nước trong miệng.
- 他 摄 了 一口 凉水
- Anh ấy hút một ngụm nước lạnh.
- 公司 人多 总是 众口难调 有 的 要 沏茶 有 的 要 喝 冰水
- Người trong công ty luôn chín người mười ý, người muốn pha trà, người muốn uống nước đá.
- 我们 闻到 厨房 里 的 香味 直 流口水
- Chúng tôi ngửi thấy mùi thơm từ nhà bếp làm nước miếng chảy ra.
- 喝 一口 水 休息 下
- Uống ngụm nước rồi nghỉ ngơi một tí.
- 一家 五口 都 仗 着 他 养活 , 可苦 了 他 了
- một mình anh ấy nuôi cả nhà năm miệng ăn, thật là khổ thân anh ta.
- 他水 也 没 喝 一口 , 管自 回家 去 了
- anh ấy không uống lấy một ngụm nước, đi thẳng về nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仗›
口›
水›