口子 kǒuzi
volume volume

Từ hán việt: 【khẩu tử】

Đọc nhanh: 口子 (khẩu tử). Ý nghĩa là: người; nhân khẩu, cửa, nứt nẻ; sây sát; toạc (chỗ). Ví dụ : - 你家有几口子? nhà bạn có mấy người?. - 山谷的口子上有一 座选矿厂。 ở cửa thung lũng có một nhà máy tuyển quặng.

Ý Nghĩa của "口子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

口子 khi là Danh từ (có 8 ý nghĩa)

✪ 1. người; nhân khẩu

指人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 你家 nǐjiā yǒu 几口 jǐkǒu zi

    - nhà bạn có mấy người?

✪ 2. cửa

(山谷、水道等) 大的豁口

Ví dụ:
  • volume volume

    - 山谷 shāngǔ de 口子 kǒuzi shàng yǒu zuò 选矿厂 xuǎnkuàngchǎng

    - ở cửa thung lũng có một nhà máy tuyển quặng.

✪ 3. nứt nẻ; sây sát; toạc (chỗ)

(人体、 物体的表层) 破裂的地方

✪ 4. bạn đời (nói với người khác về vợ hoặc chồng của mình)

对人说自己的爱人

✪ 5. miệng; mồm

✪ 6. chỗ rách; miếng xé

撕的洞或裂缝

✪ 7. tiền lệ

前例

✪ 8. cơ quan; ban; bộ

部门,机构

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口子

  • volume volume

    - 住口 zhùkǒu 夸奖 kuājiǎng 孩子 háizi

    - không ngớt lời khen trẻ.

  • volume volume

    - 两口子 liǎngkǒuzi 和和美美 héhéměiměi 过日子 guòrìzi

    - hai vợ chồng trải qua những ngày hoà thuận hạnh phúc.

  • volume volume

    - 口渴 kǒukě 嗓子 sǎngzi zhí 冒烟 màoyān

    - Anh khát đến mức cổ họng như đang bốc khói.

  • volume volume

    - chī dào 一口 yīkǒu 芥末 jièmò 辣得 làdé zhí 缩脖子 suōbózi

    - anh ấy ăn trúng mù tạt cay rúm vai lại.

  • volume volume

    - 老人家 lǎorénjiā 身子 shēnzi 健旺 jiànwàng 胃口 wèikǒu 极好 jíhǎo 酒量 jiǔliàng gēn 先前 xiānqián shì 一般无二 yìbānwúèr

    - Lão nhân gia ông ấy thể thể khỏe mạnh, ăn ngon tửu lượng vẫn như trước.

  • volume volume

    - 借口 jièkǒu 肚子疼 dǔziténg 没有 méiyǒu lái 开会 kāihuì

    - Anh ấy kêu đau bụng để trốn cuộc họp.

  • volume volume

    - 两口子 liǎngkǒuzi 争得 zhēngde 够呛 gòuqiāng nòng 咱们 zánmen 晚上 wǎnshang méi 眨眼 zhǎyǎn

    - Cặp vợ chồng này cãi nhau đến mức đủ làm chúng ta không nháy mắt suốt cả đêm.

  • volume volume

    - 从前 cóngqián 有些 yǒuxiē 商人 shāngrén 一听 yītīng 顾客 gùkè shì 外乡口音 wàixiāngkǒuyīn 往往 wǎngwǎng 就要 jiùyào qiāo 一下子 yīxiàzǐ

    - trước đây có một số người buôn bán, hễ nghe giọng nói của khách hàng là người nơi khác thì thường bắt chẹt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+0 nét)
    • Pinyin: Kǒu
    • Âm hán việt: Khẩu
    • Nét bút:丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:R (口)
    • Bảng mã:U+53E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao