Đọc nhanh: 口子 (khẩu tử). Ý nghĩa là: người; nhân khẩu, cửa, nứt nẻ; sây sát; toạc (chỗ). Ví dụ : - 你家有几口子? nhà bạn có mấy người?. - 山谷的口子上有一 座选矿厂。 ở cửa thung lũng có một nhà máy tuyển quặng.
口子 khi là Danh từ (có 8 ý nghĩa)
✪ 1. người; nhân khẩu
指人
- 你家 有 几口 子
- nhà bạn có mấy người?
✪ 2. cửa
(山谷、水道等) 大的豁口
- 山谷 的 口子 上 有 一 座 选矿厂
- ở cửa thung lũng có một nhà máy tuyển quặng.
✪ 3. nứt nẻ; sây sát; toạc (chỗ)
(人体、 物体的表层) 破裂的地方
✪ 4. bạn đời (nói với người khác về vợ hoặc chồng của mình)
对人说自己的爱人
✪ 5. miệng; mồm
嘴
✪ 6. chỗ rách; miếng xé
撕的洞或裂缝
✪ 7. tiền lệ
前例
✪ 8. cơ quan; ban; bộ
部门,机构
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口子
- 不 住口 地 夸奖 孩子
- không ngớt lời khen trẻ.
- 两口子 和和美美 地 过日子
- hai vợ chồng trải qua những ngày hoà thuận hạnh phúc.
- 他 口渴 得 嗓子 直 冒烟
- Anh khát đến mức cổ họng như đang bốc khói.
- 他 吃 到 一口 芥末 , 辣得 直 缩脖子
- anh ấy ăn trúng mù tạt cay rúm vai lại.
- 他 老人家 身子 健旺 胃口 极好 酒量 跟 先前 亦 是 一般无二
- Lão nhân gia ông ấy thể thể khỏe mạnh, ăn ngon tửu lượng vẫn như trước.
- 他 借口 肚子疼 没有 来 开会
- Anh ấy kêu đau bụng để trốn cuộc họp.
- 两口子 争得 够呛 , 弄 得 咱们 一 晚上 没 眨眼 皮
- Cặp vợ chồng này cãi nhau đến mức đủ làm chúng ta không nháy mắt suốt cả đêm.
- 从前 有些 商人 一听 顾客 是 外乡口音 , 往往 就要 敲 一下子
- trước đây có một số người buôn bán, hễ nghe giọng nói của khách hàng là người nơi khác thì thường bắt chẹt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
子›