Đọc nhanh: 子口 (tử khẩu). Ý nghĩa là: miệng (bình, chai, lọ...).
子口 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. miệng (bình, chai, lọ...)
瓶、罐、箱、匣等器物上跟盖儿相密合的部分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 子口
- 不 住口 地 夸奖 孩子
- không ngớt lời khen trẻ.
- 两口子 和和美美 地 过日子
- hai vợ chồng trải qua những ngày hoà thuận hạnh phúc.
- 他 口渴 得 嗓子 直 冒烟
- Anh khát đến mức cổ họng như đang bốc khói.
- 他 吃 到 一口 芥末 , 辣得 直 缩脖子
- anh ấy ăn trúng mù tạt cay rúm vai lại.
- 他 老人家 身子 健旺 胃口 极好 酒量 跟 先前 亦 是 一般无二
- Lão nhân gia ông ấy thể thể khỏe mạnh, ăn ngon tửu lượng vẫn như trước.
- 他 借口 肚子疼 没有 来 开会
- Anh ấy kêu đau bụng để trốn cuộc họp.
- 两口子 争得 够呛 , 弄 得 咱们 一 晚上 没 眨眼 皮
- Cặp vợ chồng này cãi nhau đến mức đủ làm chúng ta không nháy mắt suốt cả đêm.
- 从前 有些 商人 一听 顾客 是 外乡口音 , 往往 就要 敲 一下子
- trước đây có một số người buôn bán, hễ nghe giọng nói của khách hàng là người nơi khác thì thường bắt chẹt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
子›