Đọc nhanh: 叩 (khấu). Ý nghĩa là: gõ; đập, gật; dập đầu; lạy, hỏi thăm; hỏi han. Ví dụ : - 轻轻叩门无人应。 Nhẹ nhàng gõ cửa không ai trả lời.. - 叩响桌面引人注意。 Gõ lên mặt bàn thu hút sự chú ý.. - 他跪地叩首谢恩。 Anh ấy quỳ xuống dập đầu cảm tạ.
叩 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. gõ; đập
敲; 打
- 轻轻 叩门 无人 应
- Nhẹ nhàng gõ cửa không ai trả lời.
- 叩响 桌面 引人注意
- Gõ lên mặt bàn thu hút sự chú ý.
✪ 2. gật; dập đầu; lạy
磕头
- 他 跪 地 叩首 谢恩
- Anh ấy quỳ xuống dập đầu cảm tạ.
- 上 香 之后 忙 叩首
- Sau khi dâng hương vội vàng dập đầu.
- 诚心诚意 来 叩拜
- Thành tâm thành ý đến quỳ lạy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. hỏi thăm; hỏi han
询问; 打听
- 略 叩 生平
- Hỏi thăm sơ qua về cuộc sống.
- 叩 他 此事 的 情况
- Hỏi anh ấy tình hình của việc này.
- 去 叩问 相关 信息
- Đến hỏi thông tin liên quan.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
叩 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Khấu
姓
- 我姓 叩
- Tôi họ Khấu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叩
- 三跪九叩 首
- ba lần quỳ chín lần dập đầu.
- 上 香 之后 忙 叩首
- Sau khi dâng hương vội vàng dập đầu.
- 叩响 桌面 引人注意
- Gõ lên mặt bàn thu hút sự chú ý.
- 他 跪 地 叩首 谢恩
- Anh ấy quỳ xuống dập đầu cảm tạ.
- 他 用 指头 轻轻地 叩 打着 房门
- anh ấy dùng đầu ngón tay gõ nhè nhẹ lên cửa phòng.
- 叩 他 此事 的 情况
- Hỏi anh ấy tình hình của việc này.
- 叩 阍
- gõ cửa
- 去 叩问 相关 信息
- Đến hỏi thông tin liên quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叩›