Đọc nhanh: 叠置 (điệp trí). Ý nghĩa là: chồng; chồng lên.
叠置 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chồng; chồng lên
放在...上面
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叠置
- 束帆索 一种 绳子 或 帆布 带 , 用来 把 一个 卷叠 的 帆 置于 一 横木 或 斜 桁上
- 束帆索 là một loại dây hoặc dải vải bằng vải, được sử dụng để đặt một chiếc buồm gập lên một thanh ngang hoặc kẹp xiên.
- 书本 叠起来 放 桌上
- Sách được xếp chồng lên đặt trên bàn.
- 不要 随意 弃置 垃圾
- Đừng vứt rác tùy tiện.
- 从 你 决定 将 医院 利益 置于 我 亡夫 利益 之前
- Từ thời điểm bạn quyết định đặt các nhu cầu của bệnh viện của bạn
- 事情 重要 , 不能 搁置
- việc quan trọng, không thể gác lại.
- 仔细 布置 会议 场所
- Bố trí cẩn thận nơi tổ chức hội nghị.
- 领导 对 违规行为 采取 了 处置
- Lãnh đạo đã trừng trị hành vi vi phạm.
- 人生 最 重要 的 不是 我们 置身 何处 而是 我们 将 前往 何处
- Điều quan trọng nhất trong cuộc sống không phải là chúng ta đang ở đâu, mà là chúng ta sẽ đi về đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叠›
置›