Đọc nhanh: 牒 (điệp). Ý nghĩa là: văn thư; điệp; giấy tờ; giấy má; công văn, thư tịch; sách vở. Ví dụ : - 通牒 thông điệp; văn bản. - 度牒 độ điệp; thẻ của tăng ni. - 谱牒 gia phả; gia phổ
牒 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. văn thư; điệp; giấy tờ; giấy má; công văn
文书或证件
- 通牒
- thông điệp; văn bản
- 度牒
- độ điệp; thẻ của tăng ni
✪ 2. thư tịch; sách vở
书籍
- 谱牒
- gia phả; gia phổ
- 史牒
- sách sử
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牒
- 谱牒
- gia phả; gia phổ
- 度牒
- độ điệp; thẻ của tăng ni
- 史牒
- sách sử
- 通牒
- thông điệp; văn bản
- 最后通牒
- bản thông điệp cuối cùng; tối hậu thư
Xem thêm 0 ví dụ ⊳
牒›