Đọc nhanh: 叛贼 (bạn tặc). Ý nghĩa là: phản bội, kẻ phản bội.
叛贼 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phản bội
renegade
✪ 2. kẻ phản bội
traitor
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叛贼
- 他 的话 贼 伤人
- Lời nói của anh ấy làm tổn thương người khác.
- 他 恨 她 背叛
- Anh ấy ghét cô ấy phản bội.
- 他 背叛 了 公司 的 秘密
- Anh ấy đã phản bội bí mật của công ty.
- 他们 计划 征讨 叛军
- Họ lên kế hoạch thảo phạt quân phản loạn.
- 镇压 叛乱者 是 国家 的 责任
- Trấn áp những kẻ nổi loạn là trách nhiệm của quốc gia.
- 他 竟然 叛变 了 自己 的 国家
- Anh ấy lại dám phản bội đất nước của mình.
- 他 是 个 逆贼
- Anh ấy là một kẻ phản nghịch.
- 他 汉语 说 得 贼 好
- anh ta nói tiếng hán cực kỳ giỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叛›
贼›