Đọc nhanh: 叛逃 (bạn đào). Ý nghĩa là: phản bội và bỏ trốn, đào tẩu, đến sa mạc.
叛逃 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. phản bội và bỏ trốn
to betray and flee
✪ 2. đào tẩu
to defect
✪ 3. đến sa mạc
to desert
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叛逃
- 他们 通过 壳 公司 逃税
- Họ trốn thuế thông qua công ty vỏ bọc.
- 他们 计划 征讨 叛军
- Họ lên kế hoạch thảo phạt quân phản loạn.
- 他们 的 叛逆 计划 被 曝光 了
- Kế hoạch phản bội của họ đã bị lộ.
- 他们 正在 缉捕 逃犯
- Họ đang lùng bắt tội phạm.
- 难逃法网
- không thể thoát khỏi lưới pháp luật.
- 他 为了 逃避责任 而 撒谎
- Anh ấy nói dối để trốn tránh trách nhiệm.
- 从 虎口 中 逃脱 出来
- chạy thoát khỏi hang hùm; trốn thoát khỏi nơi nguy hiểm.
- 他 九死一生 才 逃出来
- Anh ấy trải qua rất nhiều gian nan mới thoát ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叛›
逃›