Đọc nhanh: 变造币 (biến tạo tệ). Ý nghĩa là: tiền tệ được sửa đổi hoặc thay đổi bất hợp pháp.
变造币 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền tệ được sửa đổi hoặc thay đổi bất hợp pháp
illegally modified or altered currency
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变造币
- 一时 还 难以 推定 他 变卦 的 原因
- nhất thời chưa thể đoán được nguyên nhân sự giở quẻ của anh ấy.
- 伪造 货币
- hàng giả; tiền giả
- 一般 不会 给 参与者 造成 伤害
- Thường không gây chấn thương cho người tham gia.
- 伪钞 钱 , 尤其 指 伪造 的 钱币
- Tiền giả, đặc biệt là chỉ đồng tiền được làm giả.
- 一枚 钱币 的 内在 价值 是造 这枚 钱币 的 金属 的 价值
- Giá trị bên trong của một đồng tiền là giá trị kim loại của đồng tiền đó.
- 铸造 在 硬币 上 的 文字 已经 磨损
- Chữ viết trên đồng xu đã bị mòn.
- 一场 大 的 变革
- một cuộc cải cách lớn
- 她 的 创造 改变 了 行业
- Thành tựu của cô ấy đã thay đổi ngành công nghiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
变›
币›
造›