Đọc nhanh: 变造 (biến tạo). Ý nghĩa là: để thay đổi, để sửa đổi, để cắt xén (trong số các tài liệu).
变造 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để thay đổi
to alter
✪ 2. để sửa đổi
to modify
✪ 3. để cắt xén (trong số các tài liệu)
to mutilate (of documents)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变造
- 一时 还 难以 推定 他 变卦 的 原因
- nhất thời chưa thể đoán được nguyên nhân sự giở quẻ của anh ấy.
- 一场 大雪 把 大地 变成 了 银白 世界
- tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.
- 一起 风沙 , 天地 都 变得 灰蒙蒙 的
- gió cát thổi qua, trời đất mờ mịt.
- 一般 不会 给 参与者 造成 伤害
- Thường không gây chấn thương cho người tham gia.
- 一枚 钱币 的 内在 价值 是造 这枚 钱币 的 金属 的 价值
- Giá trị bên trong của một đồng tiền là giá trị kim loại của đồng tiền đó.
- 一旦 事情 变化 很快
- Trong một ngày đã hoàn thành công việc.
- 鼓点 的 变化 很 有趣
- Sự thay đổi của nhịp trống rất thú vị.
- 她 的 创造 改变 了 行业
- Thành tựu của cô ấy đã thay đổi ngành công nghiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
变›
造›