Đọc nhanh: 变速箱 (biến tốc tương). Ý nghĩa là: hộp số, truyền tải, tay số. Ví dụ : - 他说变速箱坏了 Ông cho biết đường truyền đã hoàn toàn bị xâm phạm.
变速箱 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. hộp số
gearbox
✪ 2. truyền tải
transmission
- 他 说 变速箱 坏 了
- Ông cho biết đường truyền đã hoàn toàn bị xâm phạm.
✪ 3. tay số
✪ 4. hộp sang số
改变机床、汽车、拖拉机等机器运转速度或牵引力的装置, 由许多直径大小不同的齿轮组成通常装在发动机的主动轴和从动轴之间
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变速箱
- 车速 因 交通堵塞 而 变慢
- Tốc độ xe giảm do tắc đường.
- 一起 风沙 , 天地 都 变得 灰蒙蒙 的
- gió cát thổi qua, trời đất mờ mịt.
- 我 难于 操纵 这个 变速杆 , 因为 我 是 左撇子
- Tôi gặp khó khăn khi thao tác với cái gạt cần số này vì tôi thuận tay trái.
- 一场 大 的 变革
- một cuộc cải cách lớn
- ( 同步 电动机 的 ) 速度 偏差 同步电机 运行 速度 的 周期性 变化
- Sự sai khác về tốc độ (của động cơ đồng bộ) là sự biến đổi theo chu kỳ của tốc độ hoạt động của động cơ đồng bộ.
- 他 说 变速箱 坏 了
- Ông cho biết đường truyền đã hoàn toàn bị xâm phạm.
- ` 他 说 我要 来 . ' 在 间接 引语 中 变成 ` 他 说 他 要 来 .'
- "Anh ta nói: 'Tôi sẽ đến'." trong giọng gián tiếp trở thành "Anh ta nói rằng anh ta sẽ đến."
- 2 秒 帮 你 快速 系鞋带 方法
- Phương pháp 2 giây giúp bạn buộc dây giày nhanh chóng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
变›
箱›
速›