Đọc nhanh: 口水战 (khẩu thuỷ chiến). Ý nghĩa là: khẩu chiến.
口水战 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khẩu chiến
war of words
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口水战
- 向 他 的 燕麦粥 吐口 水
- Nhổ vào bột yến mạch của anh ấy.
- 他 摄 了 一口 凉水
- Anh ấy hút một ngụm nước lạnh.
- 师傅 , 辛苦 您 了 , 快 喝口水
- Sư phụ, thầy vất vả rồi, mau uống một ngụm nước đi.
- 他们 向 荒漠 宣战 , 引水 灌溉 , 植树造林
- họ tiến hành khai thác hoang mạc, dẫn nước tưới, trồng cây tạo rừng.
- 口袋 战术 很 有效
- Chiến thuật bao vây rất hiệu quả.
- 公司 人多 总是 众口难调 有 的 要 沏茶 有 的 要 喝 冰水
- Người trong công ty luôn chín người mười ý, người muốn pha trà, người muốn uống nước đá.
- 他水 也 没 喝 一口 , 管自 回家 去 了
- anh ấy không uống lấy một ngụm nước, đi thẳng về nhà.
- 口水 都 喷到 我 脸上 了
- Nước miếng đều phun hết lên mặt tôi rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
战›
水›