Đọc nhanh: 变暗 (biến ám). Ý nghĩa là: để tối.
变暗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để tối
to darken
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变暗
- 下雨 后 , 小溪 变得 澄清 了
- Nước suối trở nên trong vắt sau mưa.
- 天空 渐渐 变暗 了
- Bầu trời dần dần trở nên tối.
- 傍晚 , 天色 渐渐 变暗
- Chiều tối, trời dần dần tối lại.
- 灯光 煞 了 , 房间 变得 黑暗
- Ánh sáng yếu dần, phòng trở nên tối đen.
- 七七 芦沟桥 事变
- biến cố Lư Câu Kiều
- 天色 骤然 变暗 , 仿佛 要 下雨 了
- Trời đột ngột tối sầm, như thể sắp mưa.
- 一年 没 回家 , 想不到 家乡 变化 这么 大
- một năm không về, không ngờ quê hương đổi thay nhiều như vậy
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
变›
暗›