变声 biànshēng
volume volume

Từ hán việt: 【biến thanh】

Đọc nhanh: 变声 (biến thanh). Ý nghĩa là: để thay đổi giọng nói của một người (có chủ ý), để nghe khác (khi tức giận, v.v.), thay đổi giọng nói (ở tuổi dậy thì).

Ý Nghĩa của "变声" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

变声 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. để thay đổi giọng nói của một người (có chủ ý)

to alter one's voice (deliberately)

✪ 2. để nghe khác (khi tức giận, v.v.)

to sound different (when angry etc)

✪ 3. thay đổi giọng nói (ở tuổi dậy thì)

voice change (at puberty)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变声

  • volume volume

    - 震声 zhènshēng 预示 yùshì 天气 tiānqì 变化 biànhuà

    - Tiếng sấm chớp báo hiệu thay đổi thời tiết.

  • volume volume

    - 一场 yīchǎng 大雪 dàxuě 大地 dàdì 变成 biànchéng le 银白 yínbái 世界 shìjiè

    - tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.

  • volume volume

    - suì shí 变换 biànhuàn qiāo 无声 wúshēng

    - Thời gian thay đổi lặng lẽ.

  • volume volume

    - 发言 fāyán 之后 zhīhòu 屋内 wūnèi 变得 biànde 鸦雀无声 yāquèwúshēng

    - Sau khi cô nói xong, căn phòng trở nên lặng ngắt như tờ..

  • volume volume

    - 一声 yīshēng 长嚎 zhǎngháo

    - kêu to một tiếng

  • volume volume

    - 声音 shēngyīn 变得 biànde hěn

    - Âm thanh trở nên rất nhỏ.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī de 声音 shēngyīn 变得 biànde

    - Giọng nói của thầy giáo trở nên khàn.

  • volume volume

    - 一年 yīnián méi 回家 huíjiā 想不到 xiǎngbúdào 家乡 jiāxiāng 变化 biànhuà 这么 zhème

    - một năm không về, không ngờ quê hương đổi thay nhiều như vậy

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Biàn
    • Âm hán việt: Biến , Biện
    • Nét bút:丶一丨丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YCE (卜金水)
    • Bảng mã:U+53D8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+4 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Thanh
    • Nét bút:一丨一フ丨一ノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GAH (土日竹)
    • Bảng mã:U+58F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao