Đọc nhanh: 叫声 (khiếu thanh). Ý nghĩa là: sủa, bện, gầm (âm thanh do động vật tạo ra). Ví dụ : - 口技演员会模仿鸟的叫声 Diễn viên lồng tiếng mô phỏng lại tiếng chim hót.
叫声 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. sủa
barking
- 口技 演员 会 模仿 鸟 的 叫声
- Diễn viên lồng tiếng mô phỏng lại tiếng chim hót.
✪ 2. bện
braying
✪ 3. gầm (âm thanh do động vật tạo ra)
roaring (sound made by animals)
✪ 4. la hét (âm thanh do người tạo ra)
yelling (sound made by person)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叫声
- 凄厉 的 喊叫声
- tiếng kêu gào thảm thiết.
- 夜晚 , 豺 的 叫声 让 人 害怕
- Ban đêm, tiếng sói kêu khiến người ta sợ hãi.
- 他 呼叫声 传 很 远
- Tiếng kêu của anh ấy truyền rất xa.
- 他 盛怒之下 , 对 我们 大声 叫嚷
- Anh ta nổi giận lên và la hét lớn với chúng tôi.
- 他 颤抖地 叫 她 一声
- Anh ấy run rẩy gọi cô ấy một tiếng.
- 他 在 公共场合 大声喊叫 , 真 丢人
- Anh ta hét to ở nơi công cộng, thật mất mặt.
- 他 用 大声 的 叫喊 来 恐吓 我们
- Anh ta dùng tiếng hét lớn để đe dọa chúng tôi。
- 他 向 我 叫 了 一声
- Anh ấy chào tôi một tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叫›
声›