Đọc nhanh: 叫响 (khiếu hưởng). Ý nghĩa là: để đạt được danh tiếng và thành công.
叫响 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để đạt được danh tiếng và thành công
to gain fame and success
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叫响
- 山谷 中 响起 他 叫喊 的 回声
- trong hang núi vọng lại tiếng nó kêu.
- 不 公平 的 待遇 叫 她 受罪
- Sự đối xử bất công khiến cô ấy chịu khổ.
- 不声不响
- im hơi lặng tiếng
- 不同凡响
- không phải tầm thường; phi thường (tác phẩm âm nhạc).
- 鸡 早晨 叫 得 很响
- Gà gáy rất to vào buổi sáng.
- 上课 的 铃声 响 了 , 他 还 对 着 窗口 出神
- chuông vào lớp đã vang lên mà anh ấy vẫn còn đứng bên cửa sổ bàng hoàng.
- 一 曰 , 这个 不是 叫 茶 , 它 叫 荼
- Ban đầu, cái này không gọi là trà, mà được gọi là 荼
- 鸦鹃 常常 在 树上 鸣叫 , 声音 尖锐 而 响亮
- Chim bìm bịp thường kêu trên cây, tiếng kêu sắc và to.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叫›
响›