Đọc nhanh: 受训 (thụ huấn). Ý nghĩa là: thụ huấn; huấn luyện; đi huấn luyện. Ví dụ : - 有多少受训的飞行员没有通过上次考核而被淘汰? Có bao nhiêu phi công được đào tạo không vượt qua cuộc kiểm tra lần trước và bị loại bỏ?. - 受训的突击队员要参加令人筋疲力尽的突击课程. Những thành viên của đội tác chiến đã được đào tạo sẽ tham gia vào khóa huấn luyện tác chiến gian khổ và mệt mỏi.
受训 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thụ huấn; huấn luyện; đi huấn luyện
接受训练
- 有 多少 受训 的 飞行员 没有 通过 上次 考核 而 被 淘汰 ?
- Có bao nhiêu phi công được đào tạo không vượt qua cuộc kiểm tra lần trước và bị loại bỏ?
- 受训 的 突击队员 要 参加 令人 筋疲力尽 的 突击 课程
- Những thành viên của đội tác chiến đã được đào tạo sẽ tham gia vào khóa huấn luyện tác chiến gian khổ và mệt mỏi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受训
- 他 受过 追赶 普拉达 A 货 的 专门 训练
- Anh ta được huấn luyện để theo đuổi Prada giả.
- 我 知道 你 受过 专业训练 能 忍受 严刑拷打
- Tôi biết rằng bạn đã được huấn luyện để chịu đựng sự tra tấn.
- 丈夫 的 简历 里 没有 任何 受过 语言 训练 的 记录
- Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.
- 接受 教训 改进 工作
- Tiếp thu bài học kinh nghiệm, cải tiến công tác.
- 警犬 都 是 受过 训练 的
- Chó nghiệp vụ đều trải qua huấn luyện.
- 有 多少 受训 的 飞行员 没有 通过 上次 考核 而 被 淘汰 ?
- Có bao nhiêu phi công được đào tạo không vượt qua cuộc kiểm tra lần trước và bị loại bỏ?
- 他 接受 了 正规 的 训练
- Anh ấy đã trải qua huấn luyện chính quy.
- 将士 们 接受 了 严格 的 训练
- Các tướng sĩ đã trải qua huấn luyện nghiêm ngặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
训›