Đọc nhanh: 变压站 (biến áp trạm). Ý nghĩa là: Trạm biến thế.
变压站 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trạm biến thế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变压站
- 变压器 的 功用 就是 把 电力 从 一种 电压 改变 为加 一种 电压
- Chức năng của biến áp là chuyển đổi điện năng từ một mức điện áp sang một mức điện áp khác.
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 一天 , 他 在 加油站 加油
- Một ngày nọ, anh đang đổ xăng tại một trạm xăng.
- 广场 上 黑压压 的 站 满 了 人
- trên quảng trường người đứng đông nghịt.
- 七七 芦沟桥 事变
- biến cố Lư Câu Kiều
- 高压 可以 改变 物体 形状
- Áp lực cao có thể thay đổi hình dạng của vật thể.
- 七七事变
- biến cố mồng 7 tháng 7 (Nhật bất ngờ tấn công vào phía nam cầu Lư Câu, Trung Quốc).
- 他们 转变 站立 位置
- Họ thay đổi vị trí đứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
变›
站›